Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

tin học đại cương. các nội dung về tin học, Exams of Compilers

chủ đề tin học . khóa 2022-2023

Typology: Exams

2022/2023

Uploaded on 11/29/2024

mai-thi-cam-tien
mai-thi-cam-tien 🇬🇧

1 document

1 / 9

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
4. Định hướng ôn tập tin học đại cương
A. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
1. Đơn vị đo máy tính
• Bit (0 hoặc 1): đơn vị đo thông tin nhỏ nhất
• Byte (gồm 8 Bit): đơn vị đo bộ nhớ.
Các bội số của Byte:
• KB (bằng 1024 Byte hoặc 210 Byte)
• MB (bằng 1024 KB hoặc 210 KB)
• GB (bằng 1024 MB hoặc 210 MB)
Bit<B<KB<MB<GB
• GigaHertz (GHz): tốc độ xử lý của CPU
2. Hệ đếm thông dụng:
• Hệ nhị phân (cơ số 2): Sử dụng các ký tự số 0 và 1
(bin: Binary) • Hệ bát phân (cơ số 8): Sử dụng các ký
số 0..7 (Oct: Octal)
• Hệ thập phân (cơ số 10): Sử dụng các ký số 0..9 ( Dec: Decimal) •
Hệ thập lục (cơ số 16): Sử dụng các ký số 0..9, A..F (Hex: Hexal) Lưu ý:
Chuyển đổi từ nhị phân sang thập phân; từ thập phân sang nhị phân và
thập lục phân.
3. Phần cứng
• Bộ nhớ trong
− ROM (Read Only Memory): Chỉ đọc
− RAM (Random Access Memory): Truy cập ngẫu nhiên.
• Bộ xử lý trung tâm (CPU)
− CU (Control Unit): Bộ điều khiển
− ALU (Arithmetic Logic Unit): Bộ tính toán toán số & luận lý
− Register (Thanh ghi)
• Thiết bị nhập:
− Bàn phím
− Máy Scan
− …
• Thiết bị xuất:
− Màn hình
− Máy in
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9

Partial preview of the text

Download tin học đại cương. các nội dung về tin học and more Exams Compilers in PDF only on Docsity!

4. Định hướng ôn tập tin học đại cương A. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH 1. Đơn vị đo máy tính - Bit (0 hoặc 1): đơn vị đo thông tin nhỏ nhất - Byte (gồm 8 Bit): đơn vị đo bộ nhớ. Các bội số của Byte: - KB (bằng 1024 Byte hoặc 210 Byte) - MB (bằng 1024 KB hoặc 210 KB) - GB (bằng 1024 MB hoặc 210 MB) - Bit<B<KB<MB<GB - Giga Hertz (GHz): tốc độ xử lý của CPU 2. Hệ đếm thông dụng: - Hệ nhị phân (cơ số 2): Sử dụng các ký tự số 0 và 1 (bin: Binary) • Hệ bát phân (cơ số 8): Sử dụng các ký số 0..7 (Oct: Octal) - Hệ thập phân (cơ số 10): Sử dụng các ký số 0..9 ( Dec: Decimal) • Hệ thập lục (cơ số 16): Sử dụng các ký số 0..9, A..F (Hex: Hexal) Lưu ý: Chuyển đổi từ nhị phân sang thập phân; từ thập phân sang nhị phân và thập lục phân. 3. Phần cứng - Bộ nhớ trong − ROM (Read Only Memory): Chỉ đọc − RAM (Random Access Memory): Truy cập ngẫu nhiên. - Bộ xử lý trung tâm (CPU) − CU (Control Unit): Bộ điều khiển − ALU (Arithmetic Logic Unit): Bộ tính toán toán số & luận lý − Register (Thanh ghi) - Thiết bị nhập: − Bàn phím − Máy Scan − … - Thiết bị xuất: − Màn hình − Máy in

− Máy chiếu

  • Thiết bị lưu trữ (bộ nhớ ngoài) − Đĩa mềm (không còn sử dụng) − Đĩa cứng − CD − DVD − USB − … 4. Phần mềm
  • Phần mềm hệ thống: − Windows, Linux (hệ điều hành), Mac OS
  • Phần mềm tiện ích
  • Phần mềm ứng dụng: − Soạn thảo văn bản − Xử lý bảng tính − Quản trị dữ liệu − …
  • Ngôn ngữ lập trình: Visual Basic, Pascal, C… 5. Bảo mật
  • Virus tin học : − Phần mềm do con người tạo ra, xâm nhập bất hợp pháp vào máy tính của bạn. − Tự nhân bản và lây nhiễm − Tác hại: thường làm máy treo, mất dữ liệu, đánh cắp thông tin… • Phòng chống: − Cài đặt phần mềm diệt virus − Không sử dụng các phần mềm không có bản quyền, bẻ khóa.
  • Bảo vệ sự riêng tư trong tin học
  • Máy tính có cài mật khẩu
  • Lưu ý chung về mật khẩu: − Dài, có cả ký tự chữ lẫn số − Không viết ra giấy, không nên đặt mật khẩu quá đơn giản. − Không dựa vào thông tin cá nhân − Thường xuyên thay đổi mật khẩu

− Xóa: chọn file/folder − Ra lệnh Delete (hoặc nhấn phím Delete hoặc kéo file/folder thả vào Recycle Bin ) → file/folder bị xóa sẽ chuyển đến Recycle Bin (thùng rác); nhấn Shift+Delete để xóa hẳn (không vào Recycle Bin) − Lấy lại file/folder đã xóa: chọn file/folder cần lấy lại − File → Restore: phục hồi tại vị trí cũ − Đóng cửa sổ ứng dụng hiện hành: Alt-F − Đóng tập tin hiện hành nhưng không thoát khỏi chương trình: Ctrl – F4 − Chuyển đến các cửa sổ ứng dụng đang mở: Alt+Tab − Lưu nội dung của màn hình dưới dạng hình ảnh: Nhấn phím PrintScreen • Tìm kiếm trong windows − Ký tự ?: Khớp với một chữ cái duy nhất trong một vị trí cụ thể. Ví dụ: b?ll sẽ tìm ball, bell và bill − Ký tự : Khớp với bất kỳ số lượng ký tự nào. Ký tự () có thể dùng ở bất cứ chỗ nào trong một chuỗi ký tự. Ví dụ: wh* sẽ tìm what, white và why, nhưng không tìm awhile hoặc watch. C. MICROSOFT WORD 2010

  • Tập tin word: *.docx
  • Mở file văn bản mới: Ctrl+N (File → New;  )
  • Mở file đã có trên đĩa: Ctrl+O (File → Open; )
  • Lưu văn bản: Ctrl+S (File → Save; 🖫)
  • Lưu văn bản với tên khác: (File → Save As; F12).
  • In văn bản: Ctrl+P (File → Print;)
  • Xem các tập tin đã mở trong thời gian gần đây: File → Recent
  • Chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và gõ đè: nhấn phím Insert
  • Trình bày trang: Page Layout → Page Setup − Paper: Paper Size - chọn khổ giấy; Orientation – Xoay trang in (Portrait / Landscape) − Margin: định lề
  • Nhập văn bản: − Phím Backspace: Xóa ký tự bên trái của con trỏ − Phím Enter : Xuống dòng − Phím Delete: Xóa

− Phím Capslock: Viết hoa − Ctrl – Z : phục hồi thao tác vừa thực hiện − Phím Home: Đưa con trỏ về đầu đầu hiện hành − Ctrl – End: Di chuyển con trỏ về cuối tài liệu

  • Chọn văn bản − Chọn toàn văn bản: Ctrl+A − Chọn 1 dòng: click vào lề trái dòng − Chọn 1 đoạn: D-click vào lề trái của đoạn − Chọn một câu: Giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào vị trí nào đó trong đoạn văn bản.
  • Chỉnh dạng chi tiết ký tự: HOME→ FONT
  • Thay đổi chữ hoa/ chữ thường: Thẻ Home – Change Case
  • Các phím tắt chỉnh dạng ký tự: − Ctrl+B (đậm) − Ctrl+I (Nghiêng) − Ctrl+U: gạch dưới − Ctrl+[: giảm font size (1đvị) − Ctrl+]: tăng Font size (1đvị) − Ctrl <: giảm font size (1 nấc trong hộp Size) − Ctrl >: tăng font size (1 nấc trong hộp Size) − Ctrl+=: bật / tắt Subscript − Ctrl+shift+= : bật / tắt Superscript
  • Chỉnh dạng chi tiết đoạn văn: Home → Paragraph − Indentation: căn lề đoạn văn − Spacing: khoảng các giữa các đoạn văn + Ex: Before, After − Line Spacing: khoảng cách giữa các dòng + Ex: Dãn khoảng cách 1.5 lines sử dụng Ctrl - 5 − Tạo ký tự (Bullets)/ thứ tự (Numbering) đầu đoạn văn: Home → Bullets / Home → Numbering − Tổ hợp phím ngắt trang (sang trang mới): Ctrl + Enter − Tổ hợp phím : Shift + Enter (xuống dòng nhưng không tạo thành đoạn) • Các phím tắt canh dữ liệu đơn giản: − Ctrl+L: trái
  • Các loại địa chỉ (ảnh hưởng đến copy) − Tương đối: A A9:C − Tuyệt đối: $A$ $A$9:$C$ − Hỗn hợp: A$9; $A $A$9:C10; A$9:C$10… (từ 1 → 3 dấu $)
  • Các loại dữ liệu − Chuỗi: (mặc nhiên canh trái) − Số (mặc nhiên canh phải). Nhập không đúng dạng quy định của Windows → sai hoặc chuyển thành dữ liệu chuỗi. − Ngày (mặc nhiên canh phải). Nhập không đúng dạng quy định của Windows → sai hoặc chuyển thành dữ liệu chuỗi − Phép toán nối chuỗi: & − Ví dụ: ="tin học"&"đại cương" → kết quả: tin họcđại cương − Công thức: bắt đầu bởi dấu =
  • Sửa dữ liệu: D-Click hoặc nhấn F
  • Chèn dòng: Home → Insert → Insert sheet rows
  • Chèn cột: Home → Insert → Insert sheet columns
  • Xuống dòng trong một ô: Alt+Enter
  • Thông báo lỗi trong Excel − ####: Chiều rộng cột không đủ để hiện thị kết quả − #VALUE!: Do sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức không đúng yêu cầu của công thức − #DIV/0!: Chia một số cho 0 hoặc mẫu số của phép là một ô không có dữ liệu. − #NAME?: Không xác định được các kí tự trong công thức − #N/A: Lỗi xảy ra do không có dữ liệu để tính toán − #NUM!: Lỗi xảy ra do sử dụng dữ liệu không đúng kiểu số.
  • Hàm chuỗi: − LEFT(Chuỗi,n): cắt n ký tự trái của chuỗi

− RIGHT(Chuỗi,n): cắt n ký tự phải của chuỗi − MID(Chuỗi,m,n):cắt n ký tự từ ký tự thứ m của chuỗi − LEN(đối số): số ký tự/ký số của đối số (chuỗi/số)

  • Hàm thống kê đơn giản: − Count: đếm ô chứa dữ liệu số − CountA: đếm ô chứa dữ liệu − Sum: tính tổng − Average: tính trung bình cộng − SumIf(Pvi xét ĐK,ĐK,Pvi tính tổng): tính tổng có điều kiện − Countif( Pvi xét ĐK; ĐK): Đếm có điều kiện − MIN(range):Giá trị nhỏ nhất − MAX(range):Giá trị lớn nhất − Sqrt: Trả về căn bậc hai của số dương
  • Hàm luận lý: − IF(điều kiện,Giá trị 1,Giá trị 2) =IF(3>=4,False,True) − IF (điều kiện1,GT1, if(điều kiện 2, GT2,GT3)) =If(7>8,400,if(5>4,500,600)) − And: Trả về giá trị đúng khi cả 2 cùng đúng − Or: Trả về giá trị đúng khi và chỉ khi có một giá trị đúng
  • Hàm dò − VLOOKUP(giá trị dò,Bảng dò, chỉ số cột[,True/Flase]) − HLOOKUP(giá trị dò,Bảng dò, chỉ số dòng[,True/Flase])
  • Hàm số học − ROUND(Số, vị trí làm tròn) − MOD(number, divisor):Dư số chia − Vd:MOD(11, 3)= E. INTERNET
  • Các máy tính kết nối với nhau để chia sẻ tài nguyên, chia sẻ dữ liệu… • Các loại mạng: − LAN: cục bộ − WAN: diện rộng