Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

cauhoiontapdvsvsgvfdhsbdghhrtgsh, Exams of Mathematics

sdfsgdfshgfhsdasdjhkasdjkfdfgjaskjklw

Typology: Exams

2020/2021

Uploaded on 03/15/2021

nhien-tran-thi
nhien-tran-thi 🇻🇳

3.5

(2)

1 document

1 / 8

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Câu hỏi và bài tập thực hành môn Kinh tế học vĩ mô I – Bộ môn Kinh tế học – ĐHTM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
BỘ MÔN KINH TẾ HỌC
***************
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH KINH TẾ HỌC VĨ MÔ 1.3
(Dùng cho sinh viên hệ chính quy)
TÀI LIỆU HỌC TẬP
Tài liệu tham khảo bắt buộc
[1] Bộ Giáo dụcĐào tạo (2010) Kinh t& học v( mô, Giáo tr-nh d.ng trong các trư1ng
Đại học, Cao đ4ng kh6i kinh t&. NXB Giáo dục.
[2] P. A.SamuelsonW. D.Nordhaus (2003), Kinh t& học tập 2, NXB Chính trị Qu6c
gia.
[3] N.Gregory Mankiw (2000), Nguyên lý Kinh t& v( mô, NXB Th6ng Kê
[4] David Begg, Stanley Fisher (2006), Kinh t& học tập 2 và 3, NXB Giáo dục.
[5] VQ Thị Minh Phương (2003), Bài tập Kinh t& v( mô, NXB Th6ng kê.
10.2. Tài liệu tham khảo khuyến khích
[6] Tạp chí Khoa học Thương mại, Đại học Thương mại.
[7] Tạp chí Nghiên cứu kinh t&, Viện Khoa học xã hội và nhân văn.
[8] Tạp chí Kinh t& phát triển, Đại học Kinh t& qu6c dân.
[9] Tạp chí Phát triển Kinh t&, Đại học Kinh t& HCM.
[10] Trang Web tranh luận về Kinh t& học: http://economics.about.com/
[11] Mạng nghiên cứu kinh t&: http://www.vern.org.vn/
[12] Viện Kinh t& TPHCM: http://www.vienkinhte.hochiminhcity.gov.vn/trangchu.asp
CÂU HỎI ÔN TẬP
I. PHẦN LÝ THUYẾT
Chương 1: Khái quát về Kinh tế vĩ mô
1. Đ6i tượng, mục tiêu và các công cụ của Kinh t& v( mô?
2. Tổng cầu: khái niệm, đồ thị, các y&u t6 tác động đ&n tổng cầu (sự di chuyển dọc dịch
chuyển của đư1ng tổng cầu)?
3. Tổng cung: khái niệm, đồ thị, các y&u t6 tác động đ&n tổng cung (sự di chuyển dọc và dịch
chuyển của đư1ng tổng cung)? Phân biệt tổng cung dài hạn với tổng cung ngắn hạn?.
4. Xác định trạng thái cân bằng của nền kinh t&: phân biệt cân bằng ngắn hạn, cân bằng dài
hạn?
5. Phân tích các bi&n động kinh t& v( mô trênh-nh AD-AS? (Phân tích sự thay đổi về sản
lượng, mức giá chung khi có sự thay đổi từ phía AD/ AS)?
6. M6i quan hệ giữa các bi&n s6 kinh t& v( mô.
Chương 2: Đo lường các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô cơ bản
7. Khái niệm và m6i liên hệ giữa các chỉ tiêu: GDP, GNP, NNP, Y, YD? Ý ngh(a của mỗi chỉ
tiêu trong phân tích kinh t& v( mô?
8. Phân biệt cặp chỉ tiêu GDP/GNP danh ngh(a và thực t&? Cách sử dụng cặp chỉ tiêu này trong
phân tích kinh t& v( mô?
1
pf3
pf4
pf5
pf8

Partial preview of the text

Download cauhoiontapdvsvsgvfdhsbdghhrtgsh and more Exams Mathematics in PDF only on Docsity!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

BỘ MÔN KINH TẾ HỌC

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH KINH TẾ HỌC VĨ MÔ 1.

(Dùng cho sinh viên hệ chính quy)

TÀI LIỆU HỌC TẬP

Tài liệu tham khảo bắt buộc

[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2010) Kinh tế học vĩ mô, Giáo trình dùng trong các trường

Đại học, Cao đẳng khối kinh tế. NXB Giáo dục.

[2] P. A.Samuelson và W. D.Nordhaus (2003), Kinh tế học tập 2, NXB Chính trị Quốc

gia.

[3] N.Gregory Mankiw (2000), Nguyên lý Kinh tế vĩ mô, NXB Thống Kê

[4] David Begg, Stanley Fisher (2006), Kinh tế học tập 2 và 3, NXB Giáo dục.

[5] Vũ Thị Minh Phương (2003), Bài tập Kinh tế vĩ mô, NXB Thống kê.

10.2. Tài liệu tham khảo khuyến khích

[6] Tạp chí Khoa học Thương mại, Đại học Thương mại.

[7] Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, Viện Khoa học xã hội và nhân văn.

[8] Tạp chí Kinh tế phát triển, Đại học Kinh tế quốc dân.

[9] Tạp chí Phát triển Kinh tế, Đại học Kinh tế HCM.

[10] Trang Web tranh luận về Kinh tế học: http://economics.about.com/

[11] Mạng nghiên cứu kinh tế: http://www.vern.org.vn/

[12] Viện Kinh tế TPHCM: http://www.vienkinhte.hochiminhcity.gov.vn/trangchu.asp

CÂU HỎI ÔN TẬP

I. PHẦN LÝ THUYẾT

Chương 1: Khái quát về Kinh tế vĩ mô

  1. Đối tượng, mục tiêu và các công cụ của Kinh tế vĩ mô?
  2. Tổng cầu: khái niệm, đồ thị, các yếu tố tác động đến tổng cầu (sự di chuyển dọc và dịch chuyển của đường tổng cầu)?
  3. Tổng cung: khái niệm, đồ thị, các yếu tố tác động đến tổng cung (sự di chuyển dọc và dịch chuyển của đường tổng cung)? Phân biệt tổng cung dài hạn với tổng cung ngắn hạn?.
  4. Xác định trạng thái cân bằng của nền kinh tế: phân biệt cân bằng ngắn hạn, cân bằng dài hạn?
  5. Phân tích các biến động kinh tế vĩ mô trên mô hình AD-AS? (Phân tích sự thay đổi về sản lượng, mức giá chung khi có sự thay đổi từ phía AD/ AS)?
  6. Mối quan hệ giữa các biến số kinh tế vĩ mô. Chương 2: Đo lường các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô cơ bản
  7. Khái niệm và mối liên hệ giữa các chỉ tiêu: GDP, GNP, NNP, Y, Y (^) D? Ý nghĩa của mỗi chỉ tiêu trong phân tích kinh tế vĩ mô?
  8. Phân biệt cặp chỉ tiêu GDP/GNP danh nghĩa và thực tế? Cách sử dụng cặp chỉ tiêu này trong phân tích kinh tế vĩ mô?
  1. Các phương pháp tính GDP: công thức xác định? Ý nghĩa và cách xác định các đại lượng trong mỗi công thức tính GDP? Ưu nhược điểm của mỗi phương pháp?
  2. Phân biệt sự khác nhau giữa hai chỉ số: chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số điều chỉnh GDP?
  3. Khái niệm và đo lường lực lượng lao động? tỷ lệ tham gia lực lượng lao động? tỷ lệ thất nghiệp?
  4. Các đồng nhất thức kinh tế vĩ mô: phương pháp xây dựng? ý nghĩa của mỗi đồng nhất thức? Chương 3: Tổng cầu và chính sách tài khóa
  5. Hàm tiêu dùng: khái niệm, phương trình, đồ thị, độ dốc của hàm tiêu dùng? Ý nghĩa của mỗi đại lượng trong hàm tiêu dùng? Các yếu tố tác động đến cầu tiêu dùng của hộ gia đình? Mối quan hệ giữa tiêu dùng và tiết kiệm?
  6. Hàm đầu tư: khái niệm, phương trình, đồ thị, độ dốc của hàm đầu tư? Ý nghĩa của mỗi đại lượng trong hàm đầu tư? Các yếu tố tác động đến đầu tư của doanh nghiệp?
  7. Hàm nhập khẩu: khái niệm, phương trình hàm nhập khẩu? Ý nghĩa của mỗi đại lượng trong hàm nhập khẩu? Các yếu tố tác động đến nhập khẩu?
  8. Tổng cầu (hay tổng chi tiêu dự kiến): khái niệm, phương trình, đồ thị, độ dốc đường tổng cầu trong nền kinh tế giản đơn? Trong nền kinh tế đóng? Trong nền kinh tế mở?
  9. Sản lượng cân bằng: khái niệm, phương pháp xác định sản lượng cân bằng? Công thức xác định sản lượng cân bằng? Các yếu tố tác động đến sản lượng cân bằng?
  10. Số nhân chi tiêu, số nhân thuế, số nhân ngân sách cân bằng: công thức xác định, ý nghĩa, tính chất và các yếu tố tác động?
  11. Chính sách tài khóa: khái niệm, mục tiêu, công cụ và cơ chế tác động của chính sách tài khóa? Phân tích tác động của chính sách tài khóa đến tổng cầu và sản lượng cân bằng?
  12. Phân biệt chính sách tài khóa cùng chiều và chính sách tài khóa ngược chiều? Phân tích cơ chế thoái lui đầu tư?
  13. Khái niệm ngân sách nhà nước? Các trạng thái của ngân sách? Các loại thâm hụt ngân sách? Các biện pháp tài trợ thâm hụt ngân sách?
  14. Chính sách tài khóa trên thực tế? Chương 4: Tiền tệ và chính sách tiền tệ
  15. Khái niệm, chức năng của tiền tệ? Phân loại tiền tệ?
  16. Cung tiền: Khái niệm và quá trình tạo tiền của NHTM? Phân tích các yếu tố tác động đến mức cung tiền?
  17. Số nhân tiền tệ: khái niệm, công thức xác định, ý nghĩa của số nhân tiền tệ? Các yếu tố tác động đến số nhân tiền tệ?
  18. Cầu tiền: khái niệm, phương trình (hàm) cầu tiền? Đồ thị hàm cầu tiền? Độ dốc của đường cầu tiền? Các yếu tố tác động đến cầu tiền? Phân tích sự di chuyển dọc và dịch chuyển của đường cầu tiền?
  19. Phân tích trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ? Các yếu tố làm thay đổi trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ?
  20. Phân biệt lãi suất thực tế, lãi suất danh nghĩa? Mối quan hệ giữa lãi suất thực tế và lãi suất danh nghĩa?
  21. NHTW và các công cụ điều tiết cung tiền?
  22. Chính sách tiền tệ: khái niệm, mục tiêu, cơ chế tác động của chính sách tiền tệ?
  23. Chính sách tiền tệ trên thực tế?

Chỉ số điều chỉnh GDP 100 135 150 Dân số (triệu người) 1,3 1,5 1, a. Tính GDP thực tế của các năm 2002, 2003 và 2004. b. Tính GDP danh nghĩa bình quân đầu người của các năm 2002, 2003 và 204. Nhận xét về sự thay đổi mức sống trung bình qua các năm. c. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế của các năm 2003 và 2004. d. Tính tỷ lệ lạm phát theo chỉ số điều chỉnh GDP cho năm 2003 và 2004. e. Vào tháng 7/2014, dân số của quốc gia X là 58 triệu người. Số người trưởng thành có việc làm là 25 triệu người. Số người thất nghiệp là 2,7 triệu người. Số người trưởng thành không nằm trong lực lượng lao động là 1,5 triệu người. Tính tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của quốc gia X? Bài 3: Dưới đây là thông tin về nên kinh tế giả định chỉ sản xuất 3 sản phẩm là xe máy, ô tô và gạo. Năm cơ sở là năm 2010 (trđ: triệu đồng). Năm Xe máy Ô tô Gạo Giá (trđ/xe) Lượng (xe) Giá (trđ/xe) Lượng (xe) Giá (trđ/tấn) Lượng (tấn) 2010 10 1600 200 400 20 1300 2011 13 1800 250 600 24 1800 2012 15 2000 260 650 28 2000 a. Tính GDP thực tế trong năm 2010, 2011 và 2012 b. Tính GDP danh nghĩa trong năm 2010, 2011 và 2012 c. Tính chỉ số điều chỉnh GDP cho năm 2010, 2011 và 2012 d. Tính tỷ lệ lạm phát theo chỉ số điều chỉnh GDP cho năm 2011, 2012 e. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế cho năm 2011 và 2012 Bài 4 : Cho hàm tiết kiệm S = - 30 + 0,4YD, đầu tư I = 50. a. Tính sản lượng cân bằng tiêu dùng (sản lượng vừa đủ) b. Tính sản lượng cân bằng của nền kinh tế? c. Giả sử bây giờ đầu tư tăng thêm 20 thì sản lượng cân bằng và tiêu dùng tăng thêm bao nhiêu. d. Dùng đồ thị tổng cầu trong nền kinh tế giản đơn để minh họa sự thay đổi của tổng cầu (do tác động của sự gia tăng dầu tư) và do đó làm thay đổi sản lượng cân bằng. Bài 5: Giả sử có số liệu của một nền kinh tế giản đơn như sau: C = 340 + 0,8Y; Đầu tư tư nhân I = 820 a. Tính sản lượng cân bằng của nền kinh tế và vẽ đồ thị đường tổng cầu. b. Mức tiêu dùng và tiết kiệm khi nền kinh tế cân bằng là bao nhiêu? c. Giả sử đầu tư tăng thêm một lượng là 90 khi đó sản lượng cân bằng và mức tiêu dùng của dân cư thay đổi như thế nào?

d. Với C và I không đổi, nếu mức sản lượng thực tế là 6000 thì có hiện tượng ngoài dự kiến nào sẽ xảy ra? Mức cụ thể là bao nhiêu? Bài 6 : Có số liệu giả định về một nền kinh tế đóng như sau:

  • Đầu tư tự định bằng 450
  • Chi tiêu cho tiêu dùng bằng 80% thu nhập khả dụng.
  • Chi tiêu của Chính phủ bằng 250.
  • Thuế trực thu bằng 10% thu nhập Yêu cầu: a. Xác định mức thu nhập cân bằng của nền kinh tế. b. Tính lượng chi tiêu cho tiêu dùng, mức thâm hụt (thặng dư) ngân sách chính phủ. c. Giả sử chi tiêu chính phủ tăng thêm 500 và thuế suất tăng từ 10% lên 25%. Hãy cho biết, trước khi sản lượng có thời gian điều chỉnh thì thu nhập khả dụng giảm bao nhiêu?. d. Tính kết quả thay đổi trong chi tiêu cho tiêu dùng và tổng cầu? Bài 7 : Cho các số liệu của một nền kinh tế đóng sau: C = 100 + 0,8YD; I = 450; G = 600; T = 15 + 0,25Y a. Tính mức thu nhập cân bằng của nền kinh tế và chi tiêu cho tiêu dùng của dân cư. b. Khi thu nhập cân bằng thì ngân sách của chính phủ như thế nào? c. Số nhân của nền kinh tế này là bao nhiêu? So sánh với số nhân của nền kinh tế giản đơn (giả sử nền kinh tế giản đơn có hàm tiêu dùng C = 100 + 0,8Y) và giải thích kết quả. Bài 8: Giả sử có số liệu về một nền kinh tế mở như sau, giả sử các yếu tố khác là không đổi : MPC = 0,65; t = 0,24; MPM = 0, a. Tính số nhân của nền kinh tế mở đã cho. b. Nếu đầu t ư tăng thêm 90 thì sản l ượng cân bằng và xuất khẩu ròng thay đổi thế nào? c. Giả sử xuất khẩu tăng thêm 90, các chỉ tiêu khác không đổi thì sản lượng cân bằng và xuất khẩu ròng thay đổi như thế nào, so sánh với kết quả tính đ ược ở câu trên. Bài 9: Cho số liệu của một nền kinh tế mở như sau, giả sử các yếu tố khác là không đổi: C = 80 + 0,75YD; I = 400; G = 430; X = 100 ; IM = 10 + 0,1Y; T = 10 + 0,2Y a. Viết phương trình và vẽ đồ thị đường tổng cầu của nền kinh tế này. b. Tính sản lượng cân bằng của nền kinh tế và xác định ngân sách chính phủ? c. Giả sử bây giờ có G = 405 thì sản lượng cân bằng và ngân sách của chính phủ thay đổi như thế nào? Bài 10: Trong một nền kinh tế mở có số liệu như sau, giả sử các yếu tố khác là không đổi giả sử các yếu tố khác là không đổi: C = 30 + 0,8YD; I = 180; X = 170; T = 0,2Y; IM = 20 + 0,2Y. Mức sản lượng tiềm năng Y = 1000*. a. Hãy tính mức sản lượng cân bằng đảm bảo ngân sách cân bằng. Hãy bình luận về trạng thái cân bằng của ngân sách. b. Giả sử bây giờ chi tiêu chính phủ là G = 230, cho biết mức sản lượng cân bằng và ngân sách của Chính phủ. Hãy bình luận về chính sách tài khóa trong trường hợp này.

b. Nếu chi tiêu của chính phủ tăn thêm 60 thì đường IS có còn ở vị trí cũ không? c. Nếu chính phủ không thay đổi chi tiêu mà giảm thuế và hàm thuế trở thành T = 10 + 0,05Y, đường IS sẽ thay đổi như thế nào? d. Bây giờ nhu cầu đầu tư nhạy cảm hơn đối với lãi suất và hàm đầu tư trở thành I = 150 – 20i. Hãy viết phương trình của đường IS mới. Bạn có nhận xét gì về độ dốc của đường IS mới. e. Hãy cho biết với giả định nào thì đường IS (vẽ trong câu a) sẽ thẳng đứng? với giả định nào đường IS nằm ngang? Bài 16 : Giả sử thị trường tiền tệ được cho bởi các thông số sau: (Lãi suất thực tế r tính bằng %, các chỉ tiêu khác tính bằng tỷ USD) Hàm cầu tiền LP = 250 +5Y – 50r ; cung tiền MS = 800, P =. a. Viết phương trình biểu diễn đường LM. b. Nếu ngân hàng trung ương muốn duy trì mức lãi suất là 5% thì cần mức thu nhập (sản lượng) là bao nhiêu? c. Nếu ngân hàng trung ương giảm cung tiền MS = 250 thì đường LM thay đổi như thế nào? Minh họa trên đồ thị. d. Nếu ngân hàng trung ương không thay đổi cung tiền mà hàm cầu tiền được xác định lại là LP = 250 +3Y – 25r, cho nhận xét về độ dốc của đường LM mới và minh họa trên đồ thị. Bài 17: Giả sử các số liệu sau đây mô tả hoạt động của thị trường hàng hóa và tiền tệ trong nền kinh tế đóng có giá cả cố định C =^700 ;^ I^ =^380 ;^ MPC = 0,8, G =^450 ;^ t = 0,2; độ nhạy cảm của lãi suất so với đầu tư d = 9; độ nhạy cảm của thu nhập với cầu tiền k = 0,2; MSdanh nghĩa = 700; độ nhạy cảm của lãi suất với cầu tiền h = 7; chỉ số giá P = 1. a. Hãy viết phương trình của các đường IS, LM, và xác định mức thu nhập, lãi suất cân bằng đồng thời trên cả hai thị trường hàng hóa và tiền tệ. b. Hãy tính mức tiêu dùng, tiết kiệm, đầu tư và mức thâm hụt (hoặc thặng dư) ngân sách của chính phủ tại mức thu nhập cân bằng. c. Hãy sử dụng phương pháp ngắn nhất để kiểm tra lại kết quả tính toán ở các câu trên. Bài 18: Thị trường hàng hóa và tiền tệ của một nền kinh tế mở được biểu diễn bằng các hàm số sau, giả sử các yếu tố khác là không đổi: C = 50 + 0,8YD ; T = 0,2Y ; I = 200 – 10r ; G = 200 ; X = 120 ; IM = 20 + 0,04Y ; LP = 0,2Y – 8r ; MS = 100 ; P = 1. a. Viết phương trình và vẽ đồ thị các đường IS, LM. b. Xác định mức thu nhập và lãi suất cân bằng trên thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ. c. Giả sử chi tiêu Chính phủ về hàng hóa tăng thêm 75 tỷ. Xác định mức thu nhập và lãi suất cân bằng mới. Có nhận xét gì về tác động của chính sách tài khóa này ?. d. Để đảm bảo yêu cầu giảm thoái lui đầu tư, giữ cho mức lãi suất không đổi ở trạng thái ban đầu thì trong trường hợp này cần sử dụng chính sách tiền tệ như thế nào? Tính sự thay đổi về mức cung tiền. Bài 1 9 : Cho mô hình Phil lips ở hình bên Với gp 1 = 6%; u 1 = 1%; u 2 = u* =2% gp 1 gp 7

a. Viết phương trình đường PC (^0) b. Viết phương trình xác định vị trí đường Phillips mới nếu dự đoán trong năm tới lạm phát vẫn tăng 6%. c. Tỷ lệ lạm phát là bao nhiêu nếu Chính phủ muốn giữ tỷ lệ thất nghiệp là 2,5%. -----------*****----------