Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Các dạng câu hỏi bài tập luật lao động, Exercises of Nationality law

Hong biết nói cái gù luôn á chài

Typology: Exercises

2023/2024

Uploaded on 04/09/2024

bui-nguyen-nhi
bui-nguyen-nhi 🇻🇳

3 documents

1 / 6

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
1. Sự kin pháp lí nào làm phát sinh quan hpháp lut vquan hệ sử dụng lao đng?
ð Ký hp đng lao đng
2. Sự kin pháp lí nào làm thay đi quan hpháp lut vquan hệ sử dụng lao đng?
ð Ngưi sử dụng lao đng klut hoc cách chc ngưi lao đng
3. Sự kin pháp lí nào làm chm dt quan hpháp lut vquan hệ sử dụng lao đng?
ð Hết hn hp đng lao đng
4. Quan hxã hi nào không phi là đi tưng điu chnh ca lut lao đng?
ð Quan hgia công chc UBND vi ngưi đăng ký khai sinh
5. Phương pháp điu chnh đc thù ca lut lao đng?
ð Phương pháp tác đng thông qua hot đng ca tchc công đoàn..
6. Quan hlao đng nào sau đây thuc đi ng điu chnh chủ yếu ca lut lao đng?
ð Quan hgia công ty cphn X vi ngưi lao đng A ca công ty
7. Độ tui đtrthành ngưi lao đng?
ð Từ 15 tui trlên (K1 Đ3 BLLĐ 2019)
8. Quy ri tình dc ti nơi làm vic?
ð Bất kngưi nào ti nơi làm vic.
9. Tổ chc đi din ca ngưi sử dụng lao đng?
ð Thành lp hp pháp, đi diện
10. Ngưi sử dụng lao đng bao gm?
ð Doanh nghip, cơ quan, tchc, hp tác xã, hgia đình…
11. Không bnghiêm cm trong lĩnh vc lao đng?
ð Sử dụng lao đng là ngưi cao tui.
12. Chthnào đi din, bo vquyn li của
ð Phòng thương mại
13. Hợp đng đào to nghề gồm nhng ni dung?
ð Tất cphương án còn li đu đúng
14. Ngưi sử dụng lao đng tuyn ngưi vào hc ngh, tp nghề để làm vic cho mình,
thì?
ð Không phi đăng ký hot đng chy nghvà không thu hc phí
15. Khi hết thi hn hc ngh, to ngh, hai bên phi?
ð Hai bên phi ký kết hp đng lao đng khi đcác điu kin theo quy đnh ca
Bộ lut này (K6 Đ61 BLLĐ 2019)
16. K4, K5 Đ61
17. Không phi đc đim vic làm?
ð Do ngưi trên 15 tui thc hiện
18. Khai trình vic sử dụng lao đng trong thi hn?
ð 30 ngày k từ ngày bt đu hot đng, đnh kbáo cáo tình hình thay đi vlao
động trong quá trình hot đng vi cơ quan chuyên môn vlao đng thuc UBND
cấp tnh và thông báo cho cơ quan bo him xã hi.
19. Có trách nhim lp, cp nht, qun sử dụng squn lao đng bng bn giy
hoc bn đin tvà xut trình khi CQNN có thm quyn yêu cu?
ð Ngưi sử dụng lao đng
20. Thi hn tp nghề?
pf3
pf4
pf5

Partial preview of the text

Download Các dạng câu hỏi bài tập luật lao động and more Exercises Nationality law in PDF only on Docsity!

  1. Sự kiện pháp lí nào làm phát sinh quan hệ pháp luật về quan hệ sử dụng lao động? ð Ký hợp đồng lao động
  2. Sự kiện pháp lí nào làm thay đổi quan hệ pháp luật về quan hệ sử dụng lao động? ð Người sử dụng lao động kỷ luật hoặc cách chức người lao động
  3. Sự kiện pháp lí nào làm chấm dứt quan hệ pháp luật về quan hệ sử dụng lao động? ð Hết hạn hợp đồng lao động
  4. Quan hệ xã hội nào không phải là đối tượng điều chỉnh của luật lao động? ð Quan hệ giữa công chức UBND với người đăng ký khai sinh
  5. Phương pháp điều chỉnh đặc thù của luật lao động? ð Phương pháp tác động thông qua hoạt động của tổ chức công đoàn..
  6. Quan hệ lao động nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh chủ yếu của luật lao động? ð Quan hệ giữa công ty cổ phần X với người lao động A của công ty
  7. Độ tuổi để trở thành người lao động? ð Từ 15 tuổi trở lên (K1 Đ3 BLLĐ 2019)
  8. Quấy rối tình dục tại nơi làm việc? ð Bất kỳ người nào tại nơi làm việc.
  9. Tổ chức đại diện của người sử dụng lao động? ð Thành lập hợp pháp, đại diện
  10. Người sử dụng lao động bao gồm? ð Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình…
  11. Không bị nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động? ð Sử dụng lao động là người cao tuổi.
  12. Chủ thể nào đại diện, bảo vệ quyền lợi của ð Phòng thương mại
  13. Hợp đồng đào tạo nghề gồm những nội dung? ð Tất cả phương án còn lại đều đúng
  14. Người sử dụng lao động tuyển người vào học nghề, tập nghề để làm việc cho mình, thì? ð Không phải đăng ký hoạt động chạy nghề và không thu học phí
  15. Khi hết thời hạn học nghề, tậo nghề, hai bên phải? ð Hai bên phải ký kết hợp đồng lao động khi đủ các điều kiện theo quy định của Bộ luật này (K6 Đ61 BLLĐ 2019)
  16. K4, K5 Đ
  17. Không phải đặc điểm việc làm? ð Do người trên 15 tuổi thực hiện
  18. Khai trình việc sử dụng lao động trong thời hạn? ð 30 ngày kể từ ngày bắt đầu hoạt động, định kỳ báo cáo tình hình thay đổi về lao động trong quá trình hoạt động với cơ quan chuyên môn về lao động thuộc UBND cấp tỉnh và thông báo cho cơ quan bảo hiểm xã hội.
  19. Có trách nhiệm lập, cập nhật, quản lý sử dụng số quản lý lao động bằng bản giấy hoặc bản điện tử và xuất trình khi CQNN có thẩm quyền yêu cầu? ð Người sử dụng lao động
  20. Thời hạn tập nghề?

ð Không quá 03 tháng

  1. Tổ chức dịch vụ việc làm bao gồm các loại hình? ð Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm,..
  2. Nội dung hợp đồng đào tạo nghề ð Nghề đào tạo
    • Địa điểm, thời gian và tiền lương trong thời gian đào tạo
    • Thời hạn cam kết phải làm việc sau khi được đào tạo
    • Chi phí đào tạo và trách nhiệm hoàn trả chi phí đào tạo
    • Trách nhiệm của người sử dụng lao động
    • Trách nhiệm của người lao động
  3. Chi phí đào tạo nghề bao gồm các khoản ð Chọn câu dài nhất
  4. Sau khi doanh nghiệp hoạt động ð Người sử dụng lao động phải giải trình việc sử dụng lao động
  5. Chấm dứt hợp đồng lao động do hết hạn ð Được trợ cấp thôi việc
  6. Thời gian thử việc đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ ð Không quá 30 ngày
  7. Nếu làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn thì người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động nhưng phải báo trước cho người sử dụng? ð Ít nhất 45 ngày
  8. Người sử dụng lao động có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ khi nào? ð Khi người lao động tự ý bỏ việc mà không có lí do chính đáng từ 05 ngày làm việc liên tục trở lên.
  9. Thời gian thử việc đối với luật doanh nghiệp tối đa ð 180 ngày (với quản lý doanh nghiệp)
  10. Tiền lương thử việc ít nhất bằng bao nhiêu so với mức lương công việc? ð 85% so với mức lương công việc (Đ26)
  11. Đối với công việc có chứng danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, thời gian thử việc tối đa? ð 60 ngày (K2 Đ25)
  12. Không được coi là thay đổi cơ cấu, công nghệ? ð Thay đổi địa điểm kinh doanh (K1 Đ42)
  13. Hoạt động lao động không bị coi là vô hiệu toàn bộ khi nào? ð 1 phẩn nội dung hợp đồng vi phạm pháp luật mà không ảnh hưởng
  14. Chủ thể nào có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước khi hết thời hạn báo trước mà ð Người lao động và người sử dụng lao động
  15. Người lao động có nghĩa vụ gì khi đơn phương chấm dứt hợp đồng mà trái pháp luật ð Phải nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng lao động đã cam kết (K Đ41)
  1. Thời gian thử việc công việc trình độ chuyên môn kĩ thuật cao đẳng => 60 ngày
  2. Thời gian thử việc theo luật doanh nghiệp (K1 Đ25) => 180 ngày 5 8. Mức lương trợ cấp thôi việc => 1 năm = nửa tháng (K1 Đ46)
  3. Mức lương trợ cấp mất việc (K1 Đ47) =>
  4. Chủ thể có quyền yêu cầu thương lượng tập thể mà bên còn lại không được quyền từ chối => tập thể và người sử dụng lao động
  5. Chủ thể có trách nhiệm phổ biến thương lượng tập thể (K1 Đ68) =>
  6. Thời gian định kì đối thoại tại nơi làm việc (điểm a K2 Đ63) => định kì 1 năm 1 lần
  7. Thoả ước lao động tập thể tối đa => 3 năm (K3 Đ78)
  8. Thoả ước lao động được gửi đến => Sở LĐ TB – XH nơi doanh nghiệp trụ sở (Đ77)
  9. Thoả ước lao động tập thể không bị coi là vô hiệu toàn bộ (K 2 Đ 86 ) =>
  10. 50% lao động biểu quyết tán thành
  11. Nguyên tắc thương lượng tập thể (Đ66) =>
  12. Thời gian người lao động có quyền yêu cầu thương lượng tập thể (K1 Đ6 ) =>
  13. K1 Đ =>
  14. Thời gian thương lượng tập thể tối đa (K2 Đ70) => 90 ngày
  15. Thoả ước lao động tập thể gồm các loại? (K1 Đ75) =>
  16. Thời gian thoả ước lao động tập thể (Đ77) => 10 ngày
  17. Thoả ước lao động tậo thể có nhiều doanh nghiệp, thoả ước lao động tập thể ngành => thoả ước lao động tập thể doanh nghiệp
  18. Sửa đổi thoả ước lao động tập thể = thương lượng tập thể (K1 Đ82)
  19. hết hạn thương lượng kéo dài (Đ83) => 90 ngày
  20. Khi nào doanh nghiệp có thể gia nhập thoả ước lao động tập thể (K1 Đ85) =>
  21. Thoả ước lao động tập thể vô hiệu (K1 Đ86)
  1. Chi phí thương lượng, kí kết thoả ước lao động tập thể => người sử dụng lao động chi trả (Đ89)
  2. Gửi thoả ước lao động tập thể đến cơ quan nào? (Đ77) =>
  3. Người lao động tham gia đình công được hưởng lương như thế nào? => không được trả lương (Đ207)
  4. Người sử dụng lao động phải trả lương ngừng việc cho người lao động => 60 ngày
  5. Tiền lương là gì? (Đ90) =>
  6. Tiền làm thêm ngày lễ, tết = 300%
  7. Mức lương tối thiểu = xác lập theo vùng, ấn định theo tháng, giờ
  8. Chủ thể có thẩm quyền lập hội đồng tiền lương QG (K2 Đ92) =>
  9. Trách nhiệm hội đồng tiền lương, quốc gia (K1 Đ92) =>
  10. Trách nhiệm xây dựng thang lương, bảng lương (Đ93) => người sử dụng lao động
  11. Xây dựng bảng lương phải tham khảo ý kiến của? (K3 Đ93) =>
  12. Làm thêm giờ ngày thường = 150%
  13. Làm thêm ngày nghỉ = 200%
  14. Làm việc ban đêm = ít nhất 30%
  15. Ngừng việc do lỗi của NSDLĐ = 200% (K1 Đ99) => trả đủ
  16. Ngừng việc do lỗi của NLĐ = 0% (K2 Đ99)
  17. Ngừng việc do sự cố = thoả thuận lương nhưng không dưới mức lương tối thiểu (K Đ99)
  18. Nghỉ hằng năm tạm ứng = ít nhất tiền lương những ngày nghỉ (K3 Đ101)
  19. Thưởng=? (Đ104) =>
  20. Làm việc không trọn thời gian trả lương bình đẳng
  21. Người lao động không đình công hưởng lương ngừng việc (K2 Đ207)
  22. mỗi tuần được nghỉ ít nhất 24g
  23. K 2 Đ =>
  24. Nghỉ gộp tối đa 03 năm 1 lần (K 4 Đ113)
  25. Nghỉ việc nguyên lương tối đa 03 ngày
  26. Nghỉ giữa giờ làm ban đêm = 45 phút (K1 Đ209)
  27. Đ => 10 5. Nghỉ chuyển ca = 12g (Đ110)
  28. Đ